------------------------
Hạt Chia có tên khoa học là Salvia Hispaniola thuộc loại Lamiaceae tức cùng loại với các loại thảo mộc dùng làm gia vị như loại húng quế, bạc hà (mint). Hạt Chia rất nhỏ trông như hạt mè hoặc hạt é (basil seed).
Hạt Chia Úc được giới y học và dinh dưỡng học xếp loại là một trong những thực phẩm giá trị bậc nhất cho sức khỏe con người, với các đặc điểm nổi trội là giàu omega 3 và canxi cũng như các vitamin và khoáng chất có lợi khác. Hạt Chia là một loại thực phẩm, được hấp thụ vào cơ thể người qua con đường ăn uống tự nhiên, rất dễ chế biến cùng nhiều món ăn, thức uống. Với các tác dụng phát triển não bộ, chống lão hóa, tăng cường thể lực và sức đề kháng, hạn chế bệnh tim mạch và tiểu đường, chống béo phì, lợi sữa, phục hồi sức khỏe sau chấn thương.
Thành Phần Dinh Dưỡng
Cách Dùng
"Nutritional Information
Serving size: 25g Servings per pack: 10
Serving size: 25g Servings per pack: 10
Typical Analysis Per Serve Per 100g
Energy (Kj) 368.3 1473.0
Protein (g) 5.5 22.0
Fat, total (g) 7.3 29.1
- saturated (g) 0.8 3.3
- trans (g) 0.0 0.0
- polyunsaturated (g) 6.0 23.8
- monounsaturated (g) 0.5 2.0
- Omega-3 ALA (g) 4.6 18.5
- Omega-6 (g) 1.3 5.3
Carbohydrate (g) 9.8 39.0
- sugars (g) 0.0 0.0
Dietary fibre, total (g) 9.6 38.5
Sodium (mg) 3.0 11.9
Potassium (mg) 149.0 596.0
Calcium (mg) 130.8 523.0
Magnesium (mg) 81.5 326.0
Iron (mg) 1.6 6.5
Phosphorus (mg) 177.5 710.0"
Energy (Kj) 368.3 1473.0
Protein (g) 5.5 22.0
Fat, total (g) 7.3 29.1
- saturated (g) 0.8 3.3
- trans (g) 0.0 0.0
- polyunsaturated (g) 6.0 23.8
- monounsaturated (g) 0.5 2.0
- Omega-3 ALA (g) 4.6 18.5
- Omega-6 (g) 1.3 5.3
Carbohydrate (g) 9.8 39.0
- sugars (g) 0.0 0.0
Dietary fibre, total (g) 9.6 38.5
Sodium (mg) 3.0 11.9
Potassium (mg) 149.0 596.0
Calcium (mg) 130.8 523.0
Magnesium (mg) 81.5 326.0
Iron (mg) 1.6 6.5
Phosphorus (mg) 177.5 710.0"
Mỗi lần 01 muỗng (25g) ,có thể chộn ăn chung với tất cả các loại thức ăn khác như Salad,Yaourt,Sữa,Sinh tố trái cây.....
No comments:
Post a Comment